Biểu thức trong PHP


Khi bạn tìm kiếm hay xử lý trên chuỗi, thông thường chuỗi đó không phải lúc náo cũng có kết quả như ý muốn. Chính vì vậy, trong trường hợp này, bạn nên cung cấp một số biểu thức cho phép mà PHP hỗ trợ trong lập trình web.

Chẳng hạn, nếu bạn cung cấp .at điều này có nghĩa là dấu . (chấm) được xem như một kí tự bất kì, nên at được xem như chuỗi con ba kí tự kết thúc với at, tất cả các chuỗi sau chữ at đều hợp lệ:cat,sat,mat...
Một số biểu thức khác như khi bạn khai báo [a-z], điều này chỉ ra rằng những kí tự hợp lệ từ a đến z.
Tuy nhiên nếu bạn chỉ ra rằng những kí tự không phải thành viên của tập hợp bằng cách khai báo: [^a-z]. Điều này có nghĩa là tìm kiếm kí tự không thuộc từ a đến z.
1. Biểu thức con
Một biểu thức con được định nghía như sau: 
(very)*large
Những từ sau sẽ hợp lệ với biểu thức trên:  
"large", "very large",  "very very large",...
2. Biểu thức con đếm
Biểu thức con được khai báo với cặp dấu{ }, bạn có thể khai báo chính xác số lượng lập lại như {3} (lập lại 3 lần) hay {1,3} (lập lại từ 1 đến 3 lần), chẳng hạn như trong trường hợp sau:  
(very) {1,3}
kết quả: "very", "very very", "very very very"
3. Nhánh:
Bạn có thể trình bày dữ liệu chọn lựa theo một ống dọc như khai báo sau:
(com) | (net) | (net)
Điều nầy có nghĩa là tìm kiếm 1 trong ba từ trên.
4. Dấu neo (anchor)
Để tìm kiếm các kí tự hay chuỗi hợp lệ với biểu thức bạn định nghĩa, bạn có thể sử dụng dấu ^ hay dấu $ như ví dụ sau:
^bob: Các chuỗi có chữ bắt đầu là bob
com$: các chuỗi có chữ kết thúc là com.
5. Tóm tắt các kí tự đặt biệt
Để sử dụng các dấu trong biểu thức hay biểu thức con, bạn có thể tham khảo các kí tự đặt biệt khai báo như trong bảng sau:
Kí tựDiễn giải
\kí tự Escape
^Phù hợp với đầu chuỗi
$Phù hợp với cuối chuỗi
.Phù hợp với kí tự bất kì trừ \n
|Kí tự rẽ nhánh or
*Lập lại 0 hay nhiều lần
+Lập lại 1 hay nhiều lần
{ }Lập lại min/max lần


0 nhận xét to "Biểu thức trong PHP"

Đăng nhận xét